(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Potassium hydroxide KOH 90% Kali hydroxit

Potassium hydroxide KOH 90% Kali hydroxit

Liên hệ

KOH - Kali hydroxit hoặc Potassium hydroxide 90% là một chất kiềm ăn mòn mạnh, thường được gọi là kali ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng có vảy hút ẩm, tan trong nước. Nó được sử dụng trong sản xuất các hợp chất chứa kali như K2CO3, và trong sản xuất chất tẩy trắng và xà phòng lỏng. Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm ... CTHH: KOH, hàm lượng: 90%, CAS: 1310-58-3, xuất xứ: Hàn Quốc. Đóng gói: 25kg / bao. Sản phẩm được cung cấp trên toàn quốc bởi công ty Hải Phòng Việt Hưng.

Số lượng

Hãy gọi 0904.613.324
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0904.613.324

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0904.613.324

Thông tin chi tiết

Potassium hydroxide KOH 90% là gì?

Potassium Hydroxide còn được gọi là Kali hydroxit, Potassium, Caustic Potash, và công thức hóa học của hóa chất này là KOH.

Bề ngoài là những bông cặn màu trắng, dễ hút ẩm, có mùi đặc biệt, tan hoàn toàn trong nước, là một chất kiềm mạnh nên khi tan trong nước sẽ tỏa nhiệt lớn, tạo thành dung dịch kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.

Tính chất vật lý của kali hydroxit

Trạng thái vật lý

Chất rắn

Màu sắc

Màu trắng

Mùi

Không mùi

Nhiệt độ sôi

1.327 oC (1.6000 K; 2.421 oF)

Nhiệt độ nóng chảy

406 oC (679 K; 763 oF)

Độ hòa tan trong nước

97 g/ml (0 oC)

 

121 g/ml (25 oC)

 

178 g/ml (100 oC)

Khả năng hòa tan chất khác

Hòa tan trong alcohol, glycerol

 

Không tan trong ether, amoniac lỏng

Khối lượng riêng

2.044 g/cm3

Độ pH

13

Nó là một bazơ mạnh dễ dàng phản ứng với nước và carbon dioxide trong không khí để tạo thành kali cacbonat.

Nó có thể ăn mòn thủy tinh, vải, giấy và da ở trạng thái lỏng, và sứ và bạch kim ở trạng thái nóng chảy.

Tính chất hóa học của KOH

Là một bazo mạnh có khả năng làm thay đổi màu sắc các chất chỉ thị như khiến quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng.

Ở điều kiện nhiệt độ phòng, KOH tác dụng với oxit axit như SO2, CO2

KOH + SO2 → K2SO3 + H2O

KOH + SO2 → KHSO3

Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

KOH(dd) + HCl(dd) → KCl(dd) + H2O

Tác dụng với các axit hữu cơ để tạo thành muối và thủy phân este, peptit

RCOOR1 + KOH → RCOOK + R1OH

Tác dụng với kim loại mạnh tạo thành bazo mới và kim loại mới

KOH + Na → NaOH + K

Tác dụng với muối để tạo thành muối mới và axit mới

2KOH + CuCl2 → 2KCl + Cu(OH)2↓

KOH là một bazo mạnh, trong nước phân ly hoàn toàn thành ion Na+ và OH-

Phản ứng với một số oxit kim loại mà oxit, hidroxit của chúng lưỡng tính như nhôm, kẽm,…

2KOH + 2Al + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2↑

2KOH + Zn → K2ZnO2 + H2↑

Phản ứng với một số hợp chất lưỡng tính

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O

2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O

Sản xuất, điều chế Kali hydroxit

Để sản xuất kali hydroxit, chúng tôi điện phân dung dịch kali clorua. Bình điện phân có màng ngăn với xúc tác anot trơ ở 75oC.

2H2O + 2KCl → 2KOH + H2 + Cl2

Tuy nhiên, phương pháp này không hiệu quả về mặt kinh tế do chi phí cao của kali clorua. Đồng thời, lượng điện cần cung cấp cho quá trình điện phân cũng không hề nhỏ. Đặc biệt, dung dịch kali clorua được sử dụng cần phải trải qua quá trình tinh chế để giảm hàm lượng kim loại nặng xuống mức ppb trước khi được đưa vào bình điện phân để bảo vệ màng ngăn, và KOH sẽ được tạo ra tương ứng. Đảm bảo nguyên chất. Chi phí của toàn bộ quá trình là khá cao, và kali hydroxit thương mại không yêu cầu mức độ tinh khiết cao như vậy.

Ứng dụng của Potassium hydroxide

Giúp sản xuất các hợp chất kali khác: Nhiều muối kali được điều chế bằng phản ứng trung hòa với KOH. Kali cacbonat, xianua, photphat và các silicat khác nhau được điều chế bằng cách xử lý oxit hoặc axit với KOH.

Sản xuất xà phòng mềm: Bởi vì xà phòng kali mềm hơn và dễ hòa tan hơn và cần ít nước hơn để hóa lỏng, chúng có thể chứa nhiều chất tẩy rửa hơn xà phòng natri hóa lỏng.

Sản xuất dầu diesel sinh học: Trong khi sử dụng natri hydroxit đắt hơn, hóa chất KOH hoạt động tốt trong việc sản xuất các este trao đổi điêzen sinh học của triglyceride trong dầu thực vật.

Các ứng dụng khác: trong nông nghiệp, công nghệ dệt và nhuộm, xử lý da động vật để chuẩn bị cho công nghệ thuộc da, tẩy cặn luyện kim và xử lý bề mặt kim loại, làm nhà ở, lọc dầu để loại bỏ các hợp chất lưu huỳnh và các chất không cần thiết.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản KOH

Là một trong những loại hóa chất có tính kiềm mạnh, dễ gây ăn mòn da, kích ứng hệ hô hấp, do đó phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động hóa chất trong quá trình sử dụng.

Khi hòa tan trong nước sinh ra nhiệt mạnh, do đó cần cẩn thận khi cho KOH tiếp xúc với nước.

Là một hóa chất hút ẩm, KOH phải được bảo quản cẩn thận trong túi có lót PPE ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt.

CÔNG TY TNHH TMDV HOÁ CHẤT VÀ THIẾT BỊ VIỆT HƯNG

Sản xuất và phân phối hoá chất uy tín, giá tốt

Địa chỉ: Số 22 Nguyễn Văn Linh - Lê Chân - Hải Phòng

Số điện thoại: 02253 518 259 / 0904 613 324

Mã số thuế: 0201975052 (Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh)

Email: vuviethung.vu@gmail.com

Website: https://hoachathaiphong.vn

Sản phẩm gợi ý

Sodium sulphide Na2S đá thối - Natri sunfua

Liên hệ

Natri sunfua hay Sodium sulphide, đá thối Na2S ... là hợp chất vô cơ của natri, có màu đỏ cam hoặc vàng, mùi trứng thối, dễ tan trong nước. CTHH: Na2S.3H2O, CAS: 1313-82-2, hàm lượng: 60%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg / bao. Đá thối được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy, xử lý nước, công nghiệp nhiếp ảnh, công nghiệp dệt may, thuốc nhuộm, chất bảo quản thực phẩm, sản xuất dược phẩm ...

Mua ngay
Lưu huỳnh Vẩy

Liên hệ

Công Thức: S Ngoại Quan: Dạng bột màu vàng Qui cách: 25kg/bao Sản phẩm được cung cấp trên toàn quốc bởi công ty hoá chất Việt Hưng Hải Phòng.

Mua ngay
Kali Clorat KClO3

Liên hệ

Kali clorat là một hợp chất có nhiều ứng dụng, từ phòng thí nghiệm đến nông nghiệp và sản xuất. Hoá chất được cung cấp trên toàn quốc bởi công ty hoá chất Việt Hưng Hải Phòng.

Mua ngay
Natri hydrosulfite - Sodium hydrosulfite (Tẩy đường) Na2S2O4

Liên hệ

Natri dithionite hoặc natri dithionite, chất tẩy đường. Được sản xuất dưới dạng bột màu trắng có thể hòa tan hoàn toàn trong nước. Nó là một hợp chất không ổn định, dễ bị phân hủy trong không khí. CTHH: Na2S2O4, CAS: 7775-14-6, hàm lượng: 90%, xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 50kg / thùng. Được sử dụng trong dệt nhuộm, xử lý nước, in ấn, sinh học ... Hoá chất được cung cấp trên toàn quốc bởi công ty hoá chất Hải Phòng Việt Hưng.

Mua ngay
0904.613.324 Yêu cầu báo giá